LamDong360
Cập nhật mã BCQG 124 xã, phường tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập 2025

Cập nhật mã BCQG 124 xã, phường tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập 2025

Nội dung chính

Bạn đang cần tra cứu mã bưu chính quốc gia 124 xã, phường và đặc khu của tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập để thuận tiện trong việc gửi thư, hàng hóa hay đăng ký thông tin hành chính? Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, hệ thống mã bưu chính của Lâm Đồng cũng được cập nhật đồng bộ theo quy chuẩn mới. Bài viết dưới đây của LamDong360 sẽ tổng hợp chi tiết và chính xác nhất mã bưu chính quốc gia của 124 xã, phường và đặc khu trên toàn tỉnh, giúp bạn tra cứu dễ dàng và nhanh chóng.

1. Mã bưu chính quốc gia tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập

Mã Bưu chính Quốc gia (BCQG) tại Việt Nam hiện đang được quy chuẩn thống nhất là 5 chữ số. Sau khi sáp nhập với tỉnh Đắk Nông, Bình Thuận thì mã BCQG mới của tỉnh Lâm Đồng6500066000, 67000. Mã số này áp dụng cho toàn bộ các dịch vụ bưu chính có điểm đến là tỉnh Lâm Đồng.

Mã bưu chính quốc gia tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập là gì?

2. Danh sách mã BCQG 124 xã, phường, đặc khu của Tỉnh Lâm Đồng mới nhất 2025

Dưới đây là danh sách mã bưu chính quốc gia (BCQG) của 124 xã, phường và đặc khu của tỉnh Lâm Đồng được cập nhật mới nhất sau khi sáp nhập hành chính mà bạn có thể tra cứu:

  1. Phường 1 Bảo Lộc: 66467
  2. Phường 2 Bảo Lộc: 66468
  3. Phường 3 Bảo Lộc: 66469
  4. Phường B’Lao: 66459
  5. Xã Bắc Bình: 77324
  6. Phường Bắc Gia Nghĩa: 5115
  7. Xã Bắc Ruộng: 77511
  8. Xã Bảo Lâm 1: 66420
  9. Xã Bảo Lâm 2: 66421
  10. Xã Bảo Lâm 3: 66422
  11. Xã Bảo Lâm 4: 66423
  12. Xã Bảo Lâm 5: 66424
  13. Xã Bảo Thuận: 66711
  14. Phường Bình Thuận: 77125
  15. Phường Cam Ly - Đà Lạt: 66123
  16. Xã Cát Tiên: 66506
  17. Xã Cát Tiên 2: 66517
  18. Xã Cát Tiên 3: 66518
  19. Xã Cư Jút: 65414
  20. Xã D’Ran: 66915
  21. Xã Đạ Huoai: 66666
  22. Xã Đạ Huoai 2: 66667
  23. Xã Đạ Huoai 3 : 66662
  24. Xã Đạ Tẻh: 66606
  25. Xã Đạ Tẻh 2: 66617
  26. Xã Đạ Tẻh 3: 66618
  27. Xã Đắk Mil: 65517
  28. Xã Đắk Sắk: 65509
  29. Xã Đắk Song: 65615
  30. Xã Đắk Wil: 65413
  31. Xã Đam Rông 1: 66264
  32. Xã Đam Rông 2: 66265
  33. Xã Đam Rông 3: 66266
  34. Xã Đam Rông 4: 66267
  35. Xã Di Linh: 66706
  36. Xã Đinh Trang Thượng: 66716
  37. Xã Đinh Văn Lâm Hà: 66322
  38. Xã Đơn Dương: 66916
  39. Phường Đông Gia Nghĩa: 65114
  40. Xã Đông Giang: 77414
  41. Xã Đồng Kho: 77508
  42. Xã Đức An: 65606
  43. Xã Đức Lập: 65516
  44. Xã Đức Linh: 77569
  45. Xã Đức Trọng: 66821
  46. Xã Gia Hiệp: 66713
  47. Xã Hải Ninh: 77314
  48. Xã Hàm Kiệm: 77711
  49. Xã Hàm Liêm: 77417
  50. Xã Hàm Tân: 77616
  51. Phường Hàm Thắng: 77420
  52. Xã Hàm Thạnh: 77714
  53. Xã Hàm Thuận: 77423
  54. Xã Hàm Thuận Bắc: 77424
  55. Xã Hàm Thuận Nam: 77719
  56. Xã Hiệp Thạnh: 66807
  57. Xã Hòa Bắc: 66722
  58. Xã Hòa Ninh: 66720
  59. Xã Hòa Thắng: 77322
  60. Xã Hoài Đức: 77571
  61. Xã Hồng Sơn: 77407
  62. Xã Hồng Thái: 77321
  63. Xã Ka Đô: 66913
  64. Xã Kiến Đức: 65806
  65. Xã Krông Nô: 65318
  66. Xã La Dạ: 77413
  67. Phường La Gi: 77665
  68. Xã Lạc Dương: 66917
  69. Phường Lâm Viên - Đà Lạt: 66124
  70. Phường Lang Biang - Đà Lạt: 66126
  71. Xã Liên Hương: 77206
  72. Xã Lương Sơn: 77320
  73. Phường Mũi Né: 77118
  74. Xã Nam Ban Lâm Hà: 66313
  75. Xã Nam Đà: 65308
  76. Xã Nam Dong: 65410
  77. Phường Nam Gia Nghĩa: 65116
  78. Xã Nam Hà Lâm Hà: 66307
  79. Xã Nâm Nung: 65313
  80. Xã Nam Thành: 77570
  81. Xã Nghị Đức: 77513
  82. Xã Nhân Cơ: 65810
  83. Xã Ninh Gia: 66815
  84. Xã Phan Rí Cửa: 77216
  85. Xã Phan Sơn: 77312
  86. Phường Phan Thiết: 77124
  87. Đặc khu Phú Quý: 77809
  88. Xã Phú Sơn Lâm Hà: 66316
  89. Phường Phú Thủy: 77120
  90. Xã Phúc Thọ Lâm Hà: 66317
  91. Phường Phước Hội: 77656
  92. Xã Quảng Hòa: 65212
  93. Xã Quảng Khê: 65206
  94. Xã Quảng Lập: 66907
  95. Xã Quảng Phú: 65317
  96. Xã Quảng Sơn: 65211
  97. Xã Quảng Tân: 65709
  98. Xã Quảng Tín: 65807
  99. Xã Quảng Trực: 65711
  100. Xã Sơn Điền: 66723
  101. Xã Sơn Mỹ: 77613
  102. Xã Sông Lũy: 77317
  103. Xã Suối Kiết: 77519
  104. Xã Tà Đùng: 65213
  105. Xã Tà Hine: 66816
  106. Xã Tà Năng: 66819
  107. Xã Tân Hà Lâm Hà: 66311
  108. Xã Tân Hải: 77660
  109. Xã Tân Hội: 66810
  110. Xã Tân Lập: 77715
  111. Xã Tân Minh: 77609
  112. Xã Tân Thành: 77718
  113. Xã Tánh Linh: 77520
  114. Xã Thuận An: 65507
  115. Xã Thuận Hạnh: 65610
  116. Phường Tiến Thành: 77123
  117. Xã Trà Tân: 77567
  118. Xã Trường Xuân: 65614
  119. Xã Tuy Đức: 65712
  120. Xã Tuy Phong: 77218
  121. Xã Tuyên Quang: 77425
  122. Xã Vĩnh Hảo: 77209
  123. Phường Xuân Hương - Đà Lạt: 66122
  124. Phường Xuân Trường - Đà Lạt: 66125

Trên đây là toàn bộ danh sách mã bưu chính quốc gia của 124 xã, phường và đặc khu của tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập năm 2025 được LamDong360 cập nhật mới nhất. Việc nắm rõ mã bưu chính không chỉ giúp bạn thuận tiện hơn trong việc gửi nhận thư từ, bưu phẩm mà còn hỗ trợ khai báo thông tin, giao dịch trực tuyến chính xác. Hãy lưu lại để tra cứu khi cần thiết!

Xem thêm thông tin Đời sống tại Lâm Đồng